Danh mục đầu tư của các quỹ đầu tư tại Việt Nam cùng tình hình lợi nhuận của quỹ cổ phiếu, trái phiếu, cân bằng. Bài viết tập trung vào phân tích cấu trúc danh mục đầu tư, các chiến lược được sử dụng và lợi nhuận mà các nhà đầu tư có thể kỳ vọng từ từng quỹ.
Việt Nam đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của thị trường quỹ đầu tư với nhiều lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu về danh mục đầu tư của các quỹ, chiến lược phân bổ tài sản và kết quả lợi nhuận mà các quỹ này mang lại trong thời gian qua.
Nghiên cứu danh mục đầu tư của các quỹ sẽ giúp nhà đầu tư dự đoán được quỹ nào an toàn và tiềm năng nhất.
Danh sách các quỹ đầu tư lớn tại Việt Nam năm 2024
Quỹ đầu tư đang phát triển nhanh trong thời gian gần đây, ngày càng có nhiều người muốn đầu tư và kiếm lời từ kênh này. Dưới đây là danh sách các quỹ đầu tư tại Việt Nam uy tín và an toàn bạn có thể tham khảo:
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
SẢN PHẨM |
TÊN QUỸ |
NAV HIỆN TẠI/ LỢI NHUẬN TỪ ĐẦU NĂM |
CHI TIẾT |
VINACAPITAL |
VMEEF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU KINH TẾ HIỆN ĐẠI VINACAPITAL |
15.197,84 ₫ 35.09% |
https://wm.vinacapital.com/ |
VINACAPITAL |
VEOF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU HƯNG THỊNH |
30.617,53 ₫ 22.42% |
https://vinacapital.com/ |
VINACAPITAL |
VESAF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM |
31.279,98 ₫ 21.44% |
https://vinacapital.com/ |
VINACAPITAL |
VIBF |
QUỸ ĐẦU TƯ CÂN BẰNG TUỆ SÁNG VINACAPITAL |
17.612,04 ₫ 16.32% |
https://vinacapital.com/ |
VINACAPITAL |
VFF |
QUỸ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU BẢO THỊNH |
23.381,87 ₫ 4.93% |
https://vinacapital.com/ |
VINACAPITAL |
VDEF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU CỔ TỨC NĂNG ĐỘNG VINACAPITAL |
10.197,86 ₫ 0% |
https://vinacapital.com/ |
MIRAE ASSET |
MAGEF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG MIRAE ASSET VIỆT NAM |
17.256,00 ₫ 24.36% |
http://fundmanagement-miraeasset.com.vn/ |
MIRAE ASSET |
MAFF |
QUỸ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU LINH HOẠT MIRAE ASSET VIỆT NAM |
12.275,79 ₫ 5.82% |
https://fundmanagement-miraeasset.com.vn/ |
DCVFM |
DCDS |
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN NĂNG ĐỘNG DC |
81.247,28 ₫ 23.84% |
https://dragoncapital.com.vn/ |
DCVFM |
DCDE |
QUỸ ĐẦU TƯ DOANH NGHIỆP HÀNG ĐẦU DC |
28.525,12 ₫ 18.04% |
https://dragoncapital.com.vn/ |
DCVFM |
DCIP |
Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu Gia Tăng Thu Nhập Cố Định DC |
11.076,68 ₫ 3.81% |
https://www.dragoncapital.com.vn/ |
IPAAM |
VNDAF |
QUỸ ĐẦU TƯ CHỦ ĐỘNG VND |
16.450,62 ₫ 17.44% |
|
IPAAM |
VNDBF |
QUỸ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU VND |
14.276,88 ₫ 5.42% |
|
SSIAM |
SSISCA |
QUỸ ĐẦU TƯ LỢI THẾ CẠNH TRANH BỀN VỮNG SSI |
40.261,13 ₫ 31.68% |
https://www.ssi.com.vn/ |
SSIAM |
VLGF |
QUỸ ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG DÀI HẠN VIỆT NAM |
12.365,96 ₫ 29.78% |
https://www.ssi.com.vn/ |
SSIAM |
SSIBF |
QUỸ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU SSI |
15.442,89 ₫ 4.8% |
https://www.ssi.com.vn/ |
BAOVIETFUND |
BVPF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU TRIỂN VỌNG BẢO VIỆT |
21.009,00 ₫ 23.79% |
https://baovietfund.com.vn/ |
BAOVIETFUND |
BVFED |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU NĂNG ĐỘNG BẢO VIỆT |
22.969,00 ₫ 19.42% |
https://baovietfund.com.vn/ |
BAOVIETFUND |
BVBF |
QUỸ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU BẢO VIỆT |
20.375,00 ₫ 5.92% |
https://baovietfund.com.vn/ |
VCBF |
VCBF-BCF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU HÀNG ĐẦU VCBF |
35.173,56 ₫ 24.95% |
https://www.vcbf.com/ |
VCBF |
VCBF-MGF |
QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỜNG VCBF |
12.796,31 ₫ 20.65% |
https://www.vcbf.com/ |
VCBF |
VCBF-TBF |
QUỸ ĐẦU TƯ CÂN BẰNG CHIẾN LƯỢC VCBF |
32.670,16 ₫ 18.31% |
https://www.vcbf.com/ |
VCBF |
VCBF-FIF |
QUỸ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU VCBF |
14.250,27 ₫ 5.8% |
https://www.vcbf.com/ |
Giá trị tài sản ròng (NAV) và lợi nhuận của từng quỹ được cập nhật liên tục. Các bạn có thể cập nhật số liệu mới nhất tại ứng dụng TOPI.
Danh mục đầu tư của các quỹ đầu tư uy tín nhất Việt Nam
Danh mục đầu tư của nhóm quỹ cân bằng
VCBF-TBF – Quỹ Đầu Tư Cân Bằng Chiến Lược VCBF
Tùy thuộc vào từng thời điểm mà quỹ VCBF-TBF sẽ phân bổ tài sản theo chiến lược phòng thủ hoặc tăng trưởng. Trong điều kiện thị trường bình thường, Quỹ sẽ đầu tư 50% NAV vào cổ phiếu và 50% còn lại vào các tài sản có thu nhập cố định và chất lượng tín dụng tốt.
Chiến lược đầu tư:
Danh mục đầu tư của VCBF-TBF đa dạng, gồm các cổ phiếu niêm yết có giá trị vốn hóa lớn, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương, trái phiếu có bảo lãnh của Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp có xếp hạng tín dụng tốt. Thông qua đánh giá rủi ro và lợi nhuận, quỹ kết hợp cổ phiếu và các tài sản có thu nhập cố định, kết hợp cả chiến lược đầu tư tăng trưởng và đầu tư giá trị.
Danh mục cổ phiếu:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
7,54% |
MBB |
Ngân hàng |
5,48% |
MWG |
Bán lẻ |
5,15% |
STB |
Ngân hàng |
4,38% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
2,68% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
2,67% |
Danh mục trái phiếu:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
MML121021 |
Thực phẩm – Đồ uống |
6,82% |
CTD122015 |
Xây dựng |
5,90% |
BCMH2427003 |
Bất động sản |
3,82% |
MSN123008 |
Thực phẩm – Đồ uống |
3,53% |
VIBF – Quỹ đầu tư cân bằng Tuệ Sáng Vinacapital
VIBF là quỹ mở cân bằng do VinaCapital quản lý. Quỹ đầu tư cân bằng giữa cổ phiếu và trái phiếu để giảm thiểu rủi ro biến động thị trường. Quỹ có tỷ trọng rủi ro trung bình, sinh lời ổn định trong trung và dài hạn.
Chiến lược đầu tư:
Tùy vào diễn biến thị trường mà quỹ sẽ áp dụng chiến lược đầu tư năng động hoặc đầu tư giá trị và tập trung vào các cổ phiếu niêm yết của các công ty có thị phần lớn, có lợi thế cạnh tranh, năng lực quản trị tốt, tài chính vững mạnh, có thể hoạt động tốt ngay cả khi thị trường không thuận lợi và đang được định giá thấp hơn tiềm năng trong tương lai. Quỹ cũng đầu tư vào các loại tín phiếu, giấy tờ có giá và các tài sản có thu nhập cố định kahcs có chất lượng tín dụng tốt, đảm bảo thu hồi vốn tốt và mang về các khoản thu nhập cố định cho Quỹ.
Danh mục cổ phiếu:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
MBB |
Ngân hàng |
7,67% |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
5,03% |
ACB |
Ngân hàng |
3,60% |
VEA |
Sản xuất Thiết bị, máy móc |
2,85% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
2,80% |
MWG |
Bán lẻ |
2,69% |
Danh mục trái phiếu:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
TN1122016 |
Bất động sản |
6,82% |
CTD122015KDH12202 |
Bất động sản |
5,90% |
TCX124012 |
Khác |
3,82% |
BAF122029 |
Nông – Lâm – Ngư |
3,53% |
Danh mục đầu tư của nhóm quỹ trái phiếu
BVBF – Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Việt
Mục tiêu của quỹ BVBF là tối ưu hóa lợi nhuận cho nhà đầu tư bằng cách tận dụng các cơ hội đầu tư lãi suất cố định
Chiến lược đầu tư:
Quỹ đầu tư vào trái phiếu ngắn hạn và dài hạn cùng các công cụ nợ đa dạng trên thị trường trong nước nhằm mục tiêu đem lại lợi nhuận vượt trội. Danh mục đầu tư và tỷ trọng tài sản phân bổ như sau:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
VBA122001 |
Ngân hàng |
14,31% |
CTG121030 |
Ngân hàng |
13,42% |
TCX124013 |
Khác |
4,98% |
VCBF-FIF – Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu VCBF
VCBF-FIF là quỹ mở đầu tư 100% tài sản vào các trái phiếu có chất lượng tín dụng tốt.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ sẽ tuân thủ một chiến lược kỷ luật với danh mục đầu tư đa dạng gồm các tài sản có thu nhập cố định như: Trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được bảo lãnh bởi Chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương và trái phiếu của những doanh nghiệp có chất lượng tín dụng cao..
Danh mục tài sản đầu tư và tỷ lệ phân bổ:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
CTD122015 |
Xây dựng |
14,21% |
VHM121025 |
Bất động sản |
13,62% |
MSN123008 |
Thực phẩm – Đồ uống |
12,23% |
TNG122017 |
Sản xuất Hàng gia dụng |
9,22% |
MML121021 |
Thực phẩm – Đồ uống |
8,21% |
BCMH2427003 |
Bất động sản |
5,46% |
GEG121022 |
Tiện ích |
5,45% |
BID121028 |
Ngân hàng |
4,83% |
VDS12307 |
Chứng khoán |
1,61% |
VNDBF – Quỹ đầu tư trái phiếu VND
VNDBF là quỹ mở đầu tư vào các tài sản có thu nhập cố định.
Chiến lược đầu tư:
Chiến lược của Quỹ là xây dựng một danh mục công cụ nợ đa dạng các loại tài sản như: Trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp uy tín, giấy tờ có giá, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi… Quỹ tập trung vào các loại trái phiếu có thanh khoản tốt hơn so với mức lợi tức gửi ngân hàng và đầu tư một phần nhỏ vào chứng chỉ tiền gửi, giấy tờ có giá và các cổ phiếu phòng thủ có cổ tức cao, thanh khoản tốt, định giá hợp lý.
Tỷ lệ phân bổ tài sản đầu tư trong danh mục:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
CVT122008 |
Vật liệu xây dựng |
17,80% |
VHM121025 |
Bất động sản |
10,02% |
VBA122001 |
Ngân hàng |
6,87% |
LPB123008 |
Ngân hàng |
6,62% |
VBA123036 |
Ngân hàng |
6,62% |
HDBC7Y202302 |
Ngân hàng |
6,16% |
CII121029 |
Xây dựng |
5,68% |
MSN123008 |
Thực phẩm – Đồ uống |
5,66% |
MML121021 |
Thực phẩm – Đồ uống |
5% |
HDB124006 |
Ngân hàng |
3% |
MAFF – Quỹ Đầu tư Trái phiếu Linh hoạt Mirae Asset Việt Nam
Là quỹ mở dành cho các nhà đầu tư cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước, được quản lý bởi Mirae Asset Fund Management. MAFF là quỹ trái phiếu nên là kênh đầu tư an toàn trong ngắn và trung hạn, đem lại lợi nhuận cao hơn mức lãi suất tiền gửi ngắn hạn, thời gian nắm giữ linh hoạt, thanh khoản ổn định.
Chiến lược đầu tư:
Dựa vào tình hình thực tế chính sách vĩ mô và dự đoán triển vọng nền kinh tế, ngành, sức khỏe tài chính của các doanh nghiệp – tổ chức phát hành, quỹ sẽ tìm kiếm và lựa chọn danh mục đầu tư và phân bổ tài sản kết hợp linh hoạt các tài sản có mức độ rủi ro từ thấp đến cao theo tỷ lệ phù hợp.
Danh mục đầu tư của quỹ:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
VHM121025 |
Bất động sản |
15.38% |
MSN123008 |
Thực phẩm – Đồ uống |
14.82% |
VIC123029 |
Bất động sản |
11.65% |
CTD122015 |
Xây dựng |
9,20% |
VND122014 |
Chứng khoán |
9.16% |
MML121021 |
Thực phẩm – Đồ uống |
7.77% |
LPB121036 |
Ngân hàng |
5.75% |
LPB123008 |
Ngân hàng |
3.89% |
MSN123010 |
Thực phẩm – Đồ uống |
3.51% |
LPB122011 |
Ngân hàng |
2.56% |
DCIP – Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu Gia Tăng Thu Nhập Cố Định DC
DCIP là quỹ mở trái phiếu hướng tới việc mang lại cho nhà đầu tư mức lợi nhuận tốt hơn so với lãi suất tiết kiệm kỳ hạn ngắn. Nhà đầu tư không cần e ngại yếu tố kỳ hạn, mà còn đạt mức lãi thực tương đương hoặc cao hơn lãi suất tiết kiệm cùng kỳ hạn.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ áp dụng chiến lược đầu tư thận trọng với trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi và tiền gửi có kỳ hạn, nhằm mục tiêu mang lại lợi nhuận ổn định và thanh khoản linh hoạt.
Danh mục đầu tư và tỷ lệ phân bổ tài sản như sau:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
CII121029 |
Xây dựng |
10,80% |
TD2434022 |
Khác |
10,74% |
MSN123008 |
Thực phẩm – Đồ uống |
7,57% |
KDH12101 |
Bất động sản |
5,58% |
VND122014 |
Chứng khoán |
5,34% |
TD2434024 |
Khác |
3,60% |
KBCH2426001 |
Bất động sản |
3,31% |
MML121021 |
Thực phẩm – Đồ uống |
2,66% |
BAF123020 |
Nông – Lâm – Ngư |
2% |
BAF122029 |
Nông – Lâm – Ngư |
2% |
VFF – Quỹ Đầu tư Trái phiếu Bảo Thịnh
VFF là quỹ mở trái phiếu được quản lý bởi VinaCapital. Quỹ đầu tư chủ yếu vào trái phiếu chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp niêm yết có rủi ro thấp, phù hợp với nhà đầu tư mong muốn đạt lợi nhuận ổn định trong trung và dài hạn.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ đầu tư VFF hướng đến mục tiêu xây dựng danh mục an toàn cùng lợi nhuận ổn định từ trái tức và các công cụ gia tăng giá trị khác. Với chiến lược này, VFF sẽ là lựa chọn phù hợp với nhà đầu tư có khẩu vị rủi ro thấp, kỳ vọng lợi nhuận ổn định trong trung và dài hạn. Tối thiểu 80% tổng tài sản của quỹ đầu tư vào trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, công cụ tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn và những giấy tờ có giá được phát hành bởi các tổ chức tín dụng hàng đầu.
Danh mục đầu tư:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
MSN123008 |
Thực phẩm – Đồ uống |
7.72% |
HDB124006 |
Ngân hàng |
7.67% |
TN1122016 |
Bất động sản |
6.58% |
MML121021 |
Thực phẩm – Đồ uống |
5.69% |
TCX124011 |
Khác |
5,05% |
GEG121022 |
Tiện ích |
3.72% |
VND122014 |
Chứng khoán |
3,08% |
BCMH2427003 |
Bất động sản |
3,07% |
TCX124012 |
Khác |
3% |
KDH12202 |
Bất động sản |
2.15% |
SSIBF – Quỹ đầu tư trái phiếu SSI
Mục tiêu đầu tư của Quỹ là tối ưu hóa lợi nhuận bằng cách đầu tư vào các công cụ mang lại thu nhập cố định.
Chiến lược đầu tư
Quỹ tập trung vào các tài sản có thu nhập cố định như: Tiền gửi và chứng chỉ tiền gửi của các ngân hàng và những công ty tài chính uy tín, trái phiếu doanh nghiệp của các Ngân hàng và Công ty tài chính có uy tín, tập đoàn kinh tế hàng đầu Việt Nam. Phần lớn các trái phiếu phải niêm yết trên sở giao dịch HSX, HNX, tập trung vào các ngành tài chính ngân hàng, bất động sản, năng lượng, bán lẻ, khoáng sản.
Dựa trên các phân tích về vĩ mô cùng thực tế hoạt động các ngành, kết quả kinh doanh của từng doanh nghiệp, quỹ sàng lọc trái phiếu, xem xét các điều kiện về lợi tức và tài sản để lên danh mục đầu tư.
Danh mục đầu tư và tỷ lệ phân bổ tài sản:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
VHM121024 |
Bất động sản |
11,39% |
VND122014 |
Chứng khoán |
11,10% |
GEG121022 |
Tiện ích |
11,09% |
TN1122016 |
Bất động sản |
11,01% |
BCMH2427003 |
Bất động sản |
8,97% |
MML121021 |
Thực phẩm – Đồ uống |
8,33% |
MSN123009 |
Thực phẩm – Đồ uống |
2,67% |
CTD122015 |
Xây dựng |
0,60% |
VCAM-NH VABF – Quỹ đầu tư trái phiếu phát triển Việt Nam VCAM-NH
Mục tiêu đầu tư của Quỹ là mang lại lợi nhuận dài hạn bằng cách đầu tư chủ yếu vào trái phiếu, công cụ thị trường tiền tệ, tiền gửi có kỳ hạn và các công cụ có thu nhập cố định khác.
Chiến lược đầu tư
Quỹ lựa chọn đầu tư dựa trên phân tích về vĩ mô, tổng quan ngành và đánh giá về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Trái phiếu được xem xét điều kiện về lợi tức và tài sản đảm bảo để thỏa mãn yêu cầu đầu tư hiệu quả. Quỹ tập trung đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp đã niêm yết, hoặc trái phiếu chất lượng (ưu tiên trái phiếu được đánh giá bởi công ty xếp hạng tín dụng). Bên cạnh đó, Quỹ cũng đầu tư vào tiền gửi, chứng chỉ tiền gửi của các Ngân hàng và Công ty tài chính có uy tín tại Việt Nam.
Danh mục đầu tư:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
MSN123008 |
Thực phẩm – Đồ uống |
14,78% |
CTG121030 |
Ngân hàng |
9,14% |
CTG121031 |
Ngân hàng |
8,31% |
GEG121022 |
Tiện ích |
7,73% |
VBA122001 |
Ngân hàng |
6,00% |
CII121029 |
Xây dựng |
5,86% |
PC112201 |
Xây dựng |
4,73% |
SBT12401 |
Thực phẩm – Đồ uống |
4,14% |
TNG122017 |
Sản xuất Hàng gia dụng |
4,07% |
BAF122029 |
Nông – Lâm – Ngư |
3,52 |
PVBF – Quỹ đầu tư trái phiếu PVCOM
Quỹ được quản lý bởi PVCB Capital – công ty quản lý quỹ thuộc PVcomBank, cung cấp các sản phẩm đầu tư đa dạng, phù hợp với các nhóm nhà đầu tư khác nhau.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ đầu tư vào trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp và những sản phẩm thu nhập cố định, công cụ tiền tệ… có mức độ rủi ro thấp nhằm bảo toàn vốn và đem lại lợi suất tốt nhất.
Danh mục tài sản đầu tư:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
MSN123009 |
Thực phẩm – Đồ uống |
16,53% |
BAF123020 |
Nông – Lâm – Ngư |
13,03% |
GLH121026 |
Bất động sản |
11,75% |
VHM121025 |
Bất động sản |
10,69% |
VIC123029 |
Bất động sản |
8,90% |
CTD122015 |
Xây dựng |
6,43% |
SBT12401 |
Thực phẩm – Đồ uống |
6,41% |
TN1122016 |
Bất động sản |
6,40% |
ASBF – Quỹ đầu tư Trái phiếu An toàn AMBER
Quỹ ra đời với mục đích tạo cơ hội cho đại đa số người dân tiếp cận với sản phẩm đầu tư an toàn, giúp sinh lời ổn định từ khoản vốn nhàn rỗi nhỏ lẻ mà không phải đối mặt với rủi ro cao.
Chiến lược đầu tư
Quỹ đặt tiêu chí an Toàn lên hàng đầu, tập trung đầu tư vào tiền gửi có lãi suất hấp dẫn, trái phiếu chính phủ, chứng chỉ tiền gửi có lợi tức cao do 8 tổ chức tín dụng hàng đầu Việt Nam phát hành.
Danh mục đầu tư:
Giá trị tài sản (GAV) |
Tỉ trọng (%) |
Tiền và tương đương tiền |
97.56% |
Khác |
2.44% |
DFIX – Quỹ đầu tư Trái phiếu DFVN
Quỹ đầu tư vào các tài sản thu nhập cố định có chất lượng tín dụng tốt với mục tiêu tăng trưởng bền vững trong trung và dài hạn.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ đầu tư 80% tỷ trọng vào tín phiếu, trái phiếu và các công cụ có thu nhập cố định khác.
Danh mục đầu tư:
Trái phiếu |
Ngành |
% GAV |
CTG121030 |
Ngân hàng |
13,52% |
BID121028 |
Ngân hàng |
8,16% |
Danh mục đầu tư của nhóm quỹ cổ phiếu
VMEEF – Quỹ đầu tư cổ phiếu kinh tế hiện đại VINACAPITAL
VMEEF là quỹ mở cổ phiếu được quản lý chuyên nghiệp bởi VinaCapital.
Chiến lược đầu tư:
Danh mục đầu tư của quỹ chủ yếu là những cổ phiếu có triển vọng trong dài hạn, gắn liền với các động lực phát triển kinh tế dài hạn như xu hướng đô thị hóa, sự gia tăng của tầng lớp trung lưu và nền kinh tế số.
Danh mục đầu tư và tỷ lệ phân bổ tài sản:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FOX |
Công nghệ và thông tin |
10,15% |
ACB |
Ngân hàng |
8,69% |
VCB |
Ngân hàng |
8,02% |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
7,49% |
BVH |
Bảo hiểm |
4,60% |
CTG |
Ngân hàng |
4,55% |
MWG |
Bán lẻ |
4,40% |
MBB |
Ngân hàng |
4,27% |
IMP |
Chăm sóc sức khỏe |
4,23% |
IDC |
Tiện ích |
4,16% |
SSISCA – Quỹ đầu tư Lợi Thế Cạnh Tranh Bền Vững SSI
Mục tiêu của Quỹ là tăng trưởng giá trị tài sản ròng dài hạn thông qua cổ phiếu của các công ty có lợi thế cạnh tranh bền vững và các tài sản có thu nhập cố định.
Chiến lược đầu tư:
Danh mục đầu tư của quỹ chủ yếu là cổ phiếu của các công ty có lợi thế cạnh tranh bền vững, có thị phần lớn, năng lực quản trị tốt, tài chính vững mạnh, hoạt động tốt trong điều kiện thị trường không thuận lợi, đang được định giá hấp dẫn. Quỹ cũng đầu tư vào các tài sản có thu nhập cố định có chất lượng tín dụng tốt.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
14,97% |
ACB |
Ngân hàng |
7,61% |
MWG |
Bán lẻ |
6,81% |
CTG |
Ngân hàng |
5,12% |
MBB |
Ngân hàng |
4,04% |
IMP |
Chăm sóc sức khỏe |
3,53% |
VEA |
Sản xuất Thiết bị, máy móc |
3,49% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
3,27% |
STB |
Ngân hàng |
3,22% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
3,05% |
VLGF – Quỹ đầu tư Tăng Trưởng dài hạn Việt Nam
VLGF là quỹ mở nội địa, dành cho nhà đầu tư cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ tập trung vào các cổ phiếu của các công ty có vị thế hàng đầu trong ngành, mô hình kinh doanh mạnh, hệ thống quản trị tốt, ban lãnh đạo có năng lực và minh bạch, tài chính lành mạnh, có triển vọng tăng trưởng dài hạn và được định giá hấp dẫn. Để bảo toàn vốn và mang lại thu nhập ổn định, quỹ cũng đầu tư vào trái phiếu chính phủ.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
ACB |
Ngân hàng |
15,14% |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
13,30% |
MWG |
Bán lẻ |
10,63% |
MBB |
Ngân hàng |
4,93% |
VCB |
Ngân hàng |
4,82% |
KDH |
Bất động sản |
4,80% |
NLG |
Bất động sản |
4,79% |
BWE |
Tiện ích |
4,73% |
VEA |
Sản xuất Thiết bị, máy móc |
4,64% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
4,62% |
VCBF-BCF – Quỹ đầu tư cổ phiếu hàng đầu VCBF
VCBF đầu tư đến 100% NAV vào cổ phiếu niêm yết, chủ yếu vào các cổ phiếu có vốn hóa thị trường lớn và thanh khoản tốt.
Chiến lược đầu tư:
Danh mục đầu tư của VCBF-BCF đa dạng các cổ phiếu niêm yết có giá trị vốn hóa thị trường lớn và có thanh khoản tốt trên HSX và HNX.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
9,54% |
MBB |
Ngân hàng |
8,64% |
STB |
Ngân hàng |
8,03% |
MWG |
Bán lẻ |
7,89% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
4,40% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
4,30% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
4,27% |
BWE |
Tiện ích |
3,96% |
ACB |
Ngân hàng |
3,92% |
CTG |
Ngân hàng |
3,57% |
MAGEF – Quỹ Đầu Tư Cổ Phiếu Tăng Trưởng Mirae Asset Việt Nam
MAGEF là quỹ mở cổ phiếu với mục tiêu đầu tư tăng trưởng NAV dài hạn thông qua tăng trưởng vốn gốc và thu nhập của các khoản đầu tư. Quỹ áp dụng chiến lược đầu tư chủ động tập trung vào cổ phiếu có vốn hóa lớn, thanh khoản cao và cổ phiếu có triển vọng.
Chiến lược đầu tư:
Danh mục đầu tư của quỹ tập trung vào cổ phiếu niêm yết, cổ phiếu đăng ký giao dịch có vốn hóa lớn, thanh khoản cao và cổ phiếu sẽ lên sàn ở nhiều ngành nghề khác nhau. Dựa vào nghiên cứu và phân tích cơ bản nền kinh tế vĩ mô, Quỹ sẽ xây dựng danh mục và phân bổ tài sản đầu tư phù hợp với mục tiêu và điều kiện thị trường ở từng giai đoạn, đồng thời có biện pháp kiểm soát rủi ro hiệu quả.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
15,57% |
MWG |
Bán lẻ |
7,36% |
FUEKIVFS |
Khác |
5,86% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
5,54% |
MBB |
Ngân hàng |
4,79% |
ACB |
Ngân hàng |
4,55% |
CTR |
Công nghệ và thông tin |
4,44% |
NLG |
Bất động sản |
4,35% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
3,97% |
DGC |
Sản xuất Nhựa – Hóa chất |
3,94% |
DCDS – Quỹ Đầu tư Chứng khoán Năng động DC
DCDS là quỹ đại chúng đầu tiên của Việt Nam, với quy mô vốn ban đầu 300 tỷ đồng được huy động nguồn vốn từ cá nhân, pháp nhân trong và ngoài nước. Hiện nay, Quỹ đã chuyển đổi thành quỹ mở đầu tư cả cổ phiếu và trái phiếu nhằm đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và hiện đang nằm trong nhóm quỹ mở cổ phiếu có hiệu quả top đầu trên thị trường.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ xây dựng danh mục đầu tư cân đối, đa dạng chủ yếu tập trung vào các loại chứng khoán đang và sẽ niêm yết, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp, cổ phiếu. Ngoài ra, quỹ còn nhắm đến các đơn vị phát triển hệ thống quản trị, tái cơ cấu về mặt tài chính, nâng cao năng lực cạnh tranh nhằm làm gia tăng giá trị, từ đó gia tăng các khoản đầu tư của Quỹ đầu tư DCDS.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
11,79% |
MWG |
Bán lẻ |
10,49% |
CTG |
Ngân hàng |
4,87% |
TCB |
Ngân hàng |
3,97% |
ACB |
Ngân hàng |
3,78% |
MBB |
Ngân hàng |
3,78% |
VHM |
Bất động sản |
3,61% |
FRT |
Bán lẻ |
2,85% |
VCB |
Ngân hàng |
2,67% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
2,64% |
BVPF – Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Triển vọng Bảo Việt
BVPF hướng tới mục tiêu tạo ra lợi nhuận bền vững và dài hạn thông qua việc đầu tư vào các doanh nghiệp hoạt động tốt và có triển vọng phát triển trong tương lai.
Chiến lược đầu tư
Quỹ tập trung đầu tư cổ phiếu của các doanh nghiệp có nền tảng hoạt động tốt, tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ để mang lại hiệu quả đầu tư cao nhất
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
13,45% |
ACB |
Ngân hàng |
11,77% |
QTP |
Tiện ích |
8,13% |
MBB |
Ngân hàng |
4,96% |
TCB |
Ngân hàng |
4,57% |
MWG |
Bán lẻ |
4,48% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
4,39% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
4,19% |
VEA |
Sản xuất Thiết bị, máy móc |
4,14% |
HDG |
Bất động sản |
4,12% |
VEOF – Quỹ đầu tư cổ phiếu Hưng Thịnh
VEOF là quỹ mở đầu tư vào các cổ phiếu của các doanh nghiệp đầu ngành, có lợi thế cạnh tranh và tiềm năng tăng trưởng tốt. Quỹ có mức rủi ro từ trung bình đến cao, phù hợp với nhà đầu tư kỳ vọng lợi nhuận cao trong trung và dài hạn, chấp nhận biến động thị trường trong ngắn hạn.
Chiến lược đầu tư
Quỹ xây dựng chiến lược theo từng thời kỳ nhằm đạt được mục tiêu đầu tư dựa vào phân tích, đánh giá yếu tố kinh tế vĩ mô, yếu tố thị trường và chu kỳ kinh tế. Quỹ đầu tư vào cổ phiếu có vốn hóa lớn, mang tính đại diện cho ngành, cổ phiếu của các công ty có tiềm năng tăng trưởng trong 1 đến 3 năm tới, cổ phiếu đang bị định giá thấp và cổ phiếu có lợi tức cao, ổn định.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
13,70% |
VCB |
Ngân hàng |
7,41% |
MBB |
Ngân hàng |
7,13% |
CTG |
Ngân hàng |
6,07% |
MWG |
Bán lẻ |
5,64% |
ACB |
Ngân hàng |
4,64% |
VPB |
Ngân hàng |
4,24% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
4,03% |
GMD |
Vận tải – Kho bãi |
3,56% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
3,48% |
VESAF – Quỹ đầu tư cổ phiếu tiếp cận thị trường Việt Nam
VESAF đầu tư vào các cổ phiếu niêm yết có vốn hóa vừa và nhỏ, các cổ phiếu có giới hạn tỷ lệ sở hữu nước ngoài, các cổ phiếu đã hết room cho nhà đầu tư nước ngoài. Quỹ có mức độ rủi ro trung bình đến cao, kỳ vọng mức sinh lời cao vượt trội, thích hợp với nhà đầu tư muốn đầu tư trung và dài hạn, chịu được biến động mạnh của thị trường.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ xây dựng chiến lược dựa vào việc phân tích, đánh giá kinh tế vĩ mô, yếu tố thị trường, chu kỳ kinh tế. Danh mục đầu tư của quỹ gồm những cổ phiếu có vốn hóa nhỏ và vừa, có tiềm năng tăng trưởng cao, có tính đột phá dẫn dắt trong ngành hoặc cổ phiếu đang bị định giá thấp, đang thu hút sự quan tâm đặc biệt của Nhà đầu tư nước ngoài hay những cổ phiếu có lợi tức cao, ổn định.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
13,99% |
MBB |
Ngân hàng |
9,50% |
MWG |
Bán lẻ |
5,14% |
GMD |
Vận tải – Kho bãi |
4,96% |
ACB |
Ngân hàng |
4,42% |
PTB |
Sản xuất Phụ trợ |
3,82% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
3,51% |
PVS |
Khai khoáng |
3,50% |
FMC |
Chế biến thủy sản |
3,38% |
DPR |
Sản xuất Nhựa – Hóa chất |
3,36% |
VCBF-MGF – Quỹ Đầu Tư Cổ Phiếu Tăng Trưởng VCBF
Tài sản của Quỹ đầu tư vào các cổ phiếu của các công ty có vốn hóa vừa và có tiềm năng tăng trưởng cao.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ đầu tư vào các cổ phiếu niêm yết có giá trị vốn hóa thị trường vừa và có tiềm năng tăng trưởng cao trên HSX và HNX, những cổ phiếu nằm trong rổ VNMIDCAP.
Danh mục đầu tư và tỷ lệ phân bổ:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
STB |
Ngân hàng |
8,36% |
MBB |
Ngân hàng |
5,27% |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
5,14% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
5,13% |
BWE |
Tiện ích |
5,03% |
CTD |
Xây dựng |
4,01% |
HCM |
Chứng khoán |
3,79% |
MWG |
Bán lẻ |
3,21% |
ACB |
Ngân hàng |
3,07% |
VTP |
Vận tải – Kho bãi |
3,07% |
UVEEF – Quỹ đầu tư cổ phiếu United ESG Việt Nam
UVEEF là quỹ đầu tư cổ phiếu tiên phong trong việc áp dụng việc đánh giá ESG để lựa chọn cổ phiếu, bao gồm ba yếu tố
- Environmental: Môi trường
- Social: Xã hội
- Governance: Quản trị doanh nghiệp
Quỹ tập trung đầu tư vào các công ty đầu ngành với nền tảng cơ bản tốt, vị thế tài chính bền vững, có tiềm năng tăng trưởng và đạt điểm đánh giá cao về ESG, từ đó có thể đạt được mục tiêu tăng trưởng bền vững trong dài hạn
Chiến lược đầu tư:
UVEEF đầu tư vào cổ phiếu niêm yết có nền tảng cơ bản tốt, đạt chuẩn mực ESG và có triển vọng tăng trưởng bền vững trong dài hạn.
Danh mục đầu tư và tỷ lệ vốn:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
12,53% |
ACB |
Ngân hàng |
6,31% |
MBB |
Ngân hàng |
5,33% |
MWG |
Bán lẻ |
4,41% |
VCB |
Ngân hàng |
4,40% |
GMD |
Vận tải – Kho bãi |
3,81% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
3,74% |
HDB |
Ngân hàng |
3,40% |
VHC |
Chế biến thủy sản |
3,36% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
3,29% |
BVFED – Quỹ đầu tư cổ phiếu năng động Bảo Việt
Quỹ đầu tư vào nhóm VN30 nhằm tối đa hóa lợi nhuận dài hạn trên cơ sở kết hợp giữa tăng trưởng vốn và các dòng thu nhập từ tài sản đầu tư.
Chiến lược đầu tư:
Tài sản của Quỹ phần lớn bao gồm các cổ phiếu nằm trong rổ chỉ số VN30, mô phỏng và “gia tăng” một cách hợp lý chỉ số VN30
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
VPB |
Ngân hàng |
8,28% |
TCB |
Ngân hàng |
7,12% |
ACB |
Ngân hàng |
7,10% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
5,55% |
HCM |
Chứng khoán |
5,14% |
MBB |
Ngân hàng |
5,14% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
4,88% |
SHB |
Ngân hàng |
4,83% |
BWE |
Tiện ích |
4,53% |
HDG |
Bất động sản |
4,53% |
DCAF – Quỹ đầu tư tăng trưởng DFVN
DFVN-CAF đặt mục tiêu tăng trưởng vốn và tài sản của Nhà đầu tư cao hơn mức tăng của VN-Index trong dài hạn.
Chiến lược đầu tư:
Danh mục cổ phiếu của quỹ đa dạng, bao gồm những cổ phiếu được niêm yết, kết hợp phương pháp phân tích cơ bản và kỹ thuật để chọn lựa.
Danh mục đầu tư và tỷ lệ phân bổ tài sản:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
9,73% |
VCB |
Ngân hàng |
6,48% |
ACB |
Ngân hàng |
5,90% |
BID |
Ngân hàng |
5,09% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
5,05% |
CTG |
Ngân hàng |
4,48% |
MBB |
Ngân hàng |
4,47% |
GVR |
Sản xuất Nhựa – Hóa chất |
4,43% |
SAB |
Thực phẩm – Đồ uống |
3,93% |
KDH |
Bất động sản |
3,35% |
DCDE – Quỹ đầu tư Doanh nghiệp Hàng đầu DC
Quỹ đại chúng DCDE huy động nguồn vốn từ cá nhân, pháp nhân trong và ngoài nước với quy mô vốn ban đầu 806,46 tỷ đồng (tháng 1/2008). Sau 5 năm hoạt động, Quỹ chuyển đổi thành quỹ mở nhằm đem lại lợi ích tối ưu cho nhà đầu tư.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ đầu tư vào các doanh nghiệp hàng đầu trong các ngành cơ bản, chủ đạo như tài chính, ngân hàng, năng lượng, vật liệu – khai khoáng,viễn thông, hàng tiêu dùng, cơ sở hạ tầng, bất động sản và những doanh nghiệp hàng đầu của ngành.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
MWG |
Bán lẻ |
10,32% |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
9,29% |
ACB |
Ngân hàng |
5,18% |
CTG |
Ngân hàng |
5,00% |
MBB |
Ngân hàng |
4,46% |
TCB |
Ngân hàng |
4,31% |
FRT |
Bán lẻ |
4,11% |
VCB |
Ngân hàng |
3,51% |
VHM |
Bất động sản |
3,47% |
GMD |
Vận tải – Kho bãi |
2,52% |
TBLF – Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tăng trưởng Ballad Việt Nam
Quỹ TBLF hướng đến việc tối đa hóa giá trị danh mục đầu tư dựa trên việc phân bổ trọng điểm tài sản vào những cổ phiếu có nền tảng tăng trưởng dài hạn
Chiến lược đầu tư:
Quỹ hướng tới mục tiêu lợi nhuận vượt trội nhờ 15 – 20 cổ phiếu có xếp hạng cao nhất trong danh mục của SGI. Đây là các doanh nghiệp hoạt động hiệu quả với tốc độ tăng trưởng nhanh trong vòng 3 – 5 năm tới. Tỷ trọng phân bổ từng cổ phiếu được điều chỉnh theo hệ thống đánh giá tương quan rủi ro và độ hấp dẫn của từng cổ phiếu.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
TLG |
Sản xuất Phụ trợ |
6,67% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
4,59% |
FMC |
Chế biến thủy sản |
4,34% |
BWE |
Tiện ích |
3,10% |
DBD |
Chăm sóc sức khỏe |
2,46% |
SGN |
Vận tải – Kho bãi |
1,98% |
DHG |
Chăm sóc sức khỏe |
1,31% |
VNDAF – Quỹ đầu tư chủ động VND
VNDAF hướng đến việc tối ưu hóa lợi nhuận trên cơ sở tận dụng hiệu quả các cơ hội đầu tư lãi suất cố định. Khi thị trường chứng khoán có những biến động khó lường, Quỹ xác định đầu tư vào những cổ phiếu có yếu tố cơ bản thuận lợi, những công ty có sự tăng trưởng lợi nhuận và doanh thu nổi bật, thanh khoản tốt và diễn biến giá thuận lợi.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ tập trung đầu tư vào các cổ phiếu đạt tiêu chí đầu tư. Quỹ hạn chế giải ngân, giảm tỷ trọng trong giai đoạn dự báo thị trường chung giảm điểm hoặc dùng các công cụ phái sinh hỗ trợ, và sẽ tích cực phân bổ trở lại khi kỳ vọng thị trường phục hồi. Yếu tố chủ đạo giúp Quỹ có kỳ vọng lợi nhuận tốt là việc lựa chọn được cổ phiếu có tiềm năng tăng trưởng, hoạt động kinh doanh tốt, định giá hấp dẫn.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
VPB |
Ngân hàng |
6,31% |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
6,14% |
MWG |
Bán lẻ |
4,31% |
GMD |
Vận tải – Kho bãi |
4,21% |
VNM |
Thực phẩm – Đồ uống |
3,97% |
POW |
Tiện ích |
3,95% |
GAS |
Tiện ích |
3,92% |
PHR |
Sản xuất Nhựa – Hóa chất |
3,78% |
ACB |
Ngân hàng |
3,46% |
MBB |
Ngân hàng |
3,44% |
GFM-VIF – Quỹ Đầu tư Gia tăng Giá trị GFM
GFM-VIF là quỹ mở hướng tới mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, bền vững trong trung và dài hạn thông qua chiến lược đầu tư linh hoạt, tập trung vào các tài sản có tiềm năng tăng trưởng cao. GFM –VIF phù hợp với nhà đầu tư muốn bắt đầu từ số vốn nhỏ, đầu tư dài hạn với nhu cầu dòng tiền linh hoạt, tăng trưởng tài sản bền vững.
Chiến lược đầu tư:
Chiến lược đầu tư của Quỹ là chiến lược đầu tư chủ động với phong cách linh hoạt từ đầu tư giá trị tới đầu tư tăng trưởng. GFM–VIF xây dựng danh mục đầu tư đa dạng và bền vững, tập trung vào các tài sản có tiềm năng tăng trưởng cao, kiểm soát tối đa rủi ro khi thị trường không mấy khả quan.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
7,45% |
NLG |
Bất động sản |
7,01% |
REE |
Thiết bị điện |
6,90% |
GMD |
Vận tải – Kho bãi |
6,77% |
MBB |
Ngân hàng |
6,45% |
ACB |
Ngân hàng |
6,41% |
VIB |
Ngân hàng |
3,69% |
PTB |
Sản xuất Phụ trợ |
3,39% |
CTD |
Xây dựng |
2,93% |
CTG |
Xây dựng |
2,90% |
NTPPF – Quỹ đầu tư cổ phiếu triển vọng Tân Việt
Quỹ áp dụng chiến lược đầu tư chủ động, phần lớn tài sản sẽ được phân bổ vào những doanh nghiệp tiêu biểu, vốn hóa lớn.
Chiến lược đầu tư
Tài sản phân bổ đa dạng, quản trị rủi ro chặt chẽ.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
10,22% |
HCM |
Chứng khoán |
8,40% |
HPG |
Vật liệu xây dựng |
5,63% |
MBB |
Ngân hàng |
4,98% |
CTD |
Xây dựng |
4,55% |
CTG |
Xây dựng |
4,52% |
ACB |
Ngân hàng |
4,50% |
PNJ |
Sản xuất Phụ trợ |
4,39% |
SSI |
Chứng khoán |
4,35% |
IDC |
Tiện ích |
4,34% |
VDEF – Quỹ đầu tư cổ phiếu cổ tức năng động VinaCapital
VDEF là quỹ mở cổ phiếu do VinaCapital quản lý với mục tiêu tăng trưởng tài sản ổn định trong trung và dài hạn, thông qua việc đầu tư vào cổ phiếu của các công ty có mô hình kinh doanh vững chắc, dòng tiền và tài chính lành mạnh, có khả năng trả cổ tức cao trong dài hạn.
Chiến lược đầu tư:
Quỹ chủ yếu đầu tư vào cổ phiếu của các công ty niêm yết có nền tảng tài chính tốt, có khả năng trả cổ tức cao và bền vững qua các năm, có khả năng duy trì tăng trưởng lợi nhuận nhờ mô hình kinh doanh hiệu quả và lợi thế cạnh tranh cao.
Danh mục đầu tư:
Cổ phiếu |
Ngành |
% GAV |
ACB |
Ngân hàng |
11,55% |
FPT |
Công nghệ và thông tin |
5,60% |
GMD |
Vận tải – Kho bãi |
5,37% |
IPM |
Chăm sóc sức khỏe |
5,24% |
VHC |
Chế biến thủy sản |
4,65% |
PVI |
Bảo hiểm |
4,14% |
CTG |
Ngân hàng |
4,07% |
VEA |
Sản xuất Thiết bị, máy móc |
3,93% |
HDG |
Bất động sản |
3,64% |
STB |
Ngân hàng |
3,46% |
Các quỹ đầu tư thắng đậm trong 6 tháng đầu năm 2024
Trong 6 tháng đầu năm 2024, mặc dù có nhiều phiên giao dịch biến động mạnh nhưng không ít quỹ đầu tư vẫn thắng đậm nhờ cổ phiếu.
Dẫn đầu trong nhóm này là VCBF-MGF với mức tăng trưởng 15,9%. Quỹ do Vietcombank Fund quản lý, đầu tư tập trung vào nhóm cổ phiếu bluechip. Các cổ phiếu hàng đầu trong danh mục bao gồm CTD, STB, VTP, MBB và DBD. Tính đến cuối tháng 1/2024, VCBF-MGF đang đầu tư 96,67% tài sản vào cổ phiếu, 2,23% tiền và tương đương tiền.
VMEEF (quản lý bởi bởi VinaCapital) cũng là quỹ có hiệu suất đầu tư ấn tượng với hiệu suất 14,06% trong nửa đầu năm 2024. Top 5 cổ phiếu chiếm tỷ trọng cao nhất trong danh mục của Quỹ có sự góp mặt của bộ đôi cổ phiếu nhà FPT là mã FOX (CTCP Viễn thông FPT – FPT Telecom) và mã FPT (CTCP FPT), MBB, ACB và IMP.
Với hiệu suất đầu tư 11,86% trong nửa đầu năm 2024, quỹ BVPF cũng nằm trong nhóm thắng đậm nhờ đầu tư 29,18% tổng giá trị tài sản vào nhóm ngân hàng, còn lại là FPT và QTP.
Danh sách 5 cổ phiếu trong danh mục của các quỹ đầu tư chiếm tỷ trọng cao nhất:
TOP |
VCBF-MGF |
VMEEF |
BVPF |
TBLF |
SSISCA |
VEOF |
1 |
STB |
FOX |
ACB |
MWG |
FPT |
FPT |
2 |
VTP |
FPT |
FPT |
ACB |
MWG |
VCB |
3 |
CTD |
MBB |
CTG |
CTG |
ACB |
MBB |
4 |
MBB |
ACB |
QTP |
PNJ |
MBB |
ACB |
5 |
DBD |
IMP |
MBB |
MBB |
HPG |
PNJ |
Quỹ đầu tư TBLF cũng đạt thành tích tăng trưởng 11,72% trong 6 tháng qua. SSISCA cũng đạt thành tích tăng trưởng 11,62% đến từ các mã FPT, MWG, ACB, MBB và HPG. Một quỹ của VinaCapital cũng có mức tăng trưởng ấn tượng là VEOF với Top cổ phiếu trụ cột là FPT, VCB, MBB, ACB và PNJ.
Có thể thấy nhóm cổ phiếu ngân hàng (MBB, ACB, CTG) đang được các quỹ đầu tư ưu ái bậc nhất. Một cổ phiếu khác cũng thường xuyên xuất hiện là FPT – đại diện cho nhóm công nghệ.
Trên đây là tổng hợp danh mục đầu tư của các quỹ đầu tư tại Việt Nam, bao gồm các quỹ cổ phiếu, trái phiếu và quỹ cân bằng được TOPI tổng hợp và cập nhật mới nhất. Quỹ mở được quản lý bởi những công ty chuyên nghiệp, bởi vậy nếu bạn đang tìm kiếm một kênh đầu tư hiệu quả, rủi ro thấp, không đòi hỏi quá nhiều kinh nghiệm phân tích và thời gian theo dõi thị trường thì đây là kênh vô cùng thích hợp.
Nguồn: Topi